Giá vật liệu xây dựng 63 tỉnh thành năm 2024

Hiện nay, giá vật liệu xây dựng luôn có sự thay đổi liên tục. Tùy vào từng loại vật liệu, chất lượng sản phẩm, vị trí địa lý mà giá vật liệu cũng sẽ chênh lệch nhiều. Do đó, các chủ đầu tư và nhà thầu đều rất quan tâm đến giá vật liệu xây dựng. Và thường xuyên cập nhật các bảng giá và dự báo giá trong năm. Trong bài viết này, Thiết bị Khoáng sản sẽ cung cấp tới bạn chi tiết bảng giá vật tư xây dựng 2024 được cập nhật mới nhất hôm nay trên thị trường Việt Nam.

Trạm nghiền đá xây dựng LBM Đà Lạt
Hình 1: Một trạm nghiền đá và cát nhân tạo điển hình tại Việt Nam

1. Phân loại nhóm vật liệu xây dựng

  • Nhóm vật liệu xây dựng cơ bản: Cát, xi măng, đá, sỏi, gạch xây, …
  • Nhóm vật liệu xây dựng kết cấu: Bê tông, vữa, phụ gia xây dựng
  • Nhóm vật liệu xây dựng hoàn thiện:
    • Xây dựng tường, trần: Gạch ốp, trần nhựa, hệ thống điện nước. Thiết bị vệ sinh, sơn nước, thiết bị phòng tắm, …
    • Xây dựng hoàn thiện: Gạch lát nền, …
  • Nhóm vật liệu kết cấu: Thép, sắt, gỗ, nhựa, …
  • Nhóm vật liệu nội ngoại thất: Bàn ghế, tủ, giường, chạn, …

2. Bảng giá vật liệu xây dựng 63 tỉnh thành năm 2024

  • Xi măng PCB30 (bao): 1.582.000 – 1.619.000đ/ tấn
  • Xi măng PCB40 (bao): 1.573.000 – 1.709.000đ/ tấn
  • Xi măng PCB 40 (rời): 1.632.000 – 1.664.000đ/ tấn
  • Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB40 (bao): 1.793.000đ/ tấn
  • Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB40 (rời): 1.738.000đ/ tấn
  • Xi măng PC40 (bao): 1.891.000đ/ tấn
  • Xi măng PC40 (rời): 1.705.000 – 1.845.000đ/ tấn
  • Xi măng PC 50 (bao): 1.936.000đ/ tấn
  • Xi măng PC 50 (rời): 1.891.000đ/ tấn
  • Đá 1×2: 245.000 – 276.000đ/ m3
  • Đá 2×4: 223.000 – 239.000đ/ m3
  • Đá 0,5 sạch: 226.000đ/ m3
  • Đá bột: 98.000 – 100.000đ/ m3
  • Đá hộc: 164.000 – 182.000đ/ m3
  • Vôi nghêu: 2.000đ/ kg
  • Vôi bột: 1.600đ/ kg
  • Ngói bê tông: 13.000 – 55.000đ/ viên (tùy loại)
  • Gạch bê tông: 1.400 – 12.000đ/ viên (tùy loại)
  • Gạch ốp lát: 272.000 – 526.000đ/ m2 (tùy loại)
  • Cát xây dựng: 130.000 – 360.000đ/ m3
  • Thép cuộn Ø 6: 14.310 – 15.200đ/ kg
  • Thép cuộn Ø 8: 14.310 – 14.920đ/ kg
  • Thép cây Ø 10: 14.670 – 15.200đ/ kg

3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng

  • Đơn vị phân phối, cung cấp nguyên vật liệu xây dựng. Giá VLXD cũng sẽ có sự khác nhau giữa những công ty, cửa hàng sản xuất, cung cấp.
  • Kích thước và quy mô dự án. Dự án xây dựng lớn có khối lượng tiêu thụ vật liệu lớn. Vì vậy mà khả năng đàm phán giá cũng sẽ tốt hơn.
  • Khu vực cung cấp VLXD. Giá cả vật liệu cũng có sự biến động, chênh lệch giữa các khu vực, tỉnh thành. Hơn nữa, việc mua vật liệu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Nếu cách quá xa có thể làm tăng chi phí vận chuyển.
  • Cung – cầu. Sự phục hồi nhu cầu xây dựng sẽ tác động lớn đến giá vật liệu. Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng và nhà ở có xu hướng tăng sẽ làm cho nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng tăng, đẩy giá VLXD lên.
  • Luật đất đai và nút thắt pháp lý: Hồi phục nguồn cung bất động sản trong năm 2024 sau khi Luật đất đai được sửa đổi và các vấn đề pháp lý được giải quyết sẽ cũng tác động đến giá vật tư xây dựng.
  • Chính sách tài chính, bong bóng bất động sản và lãi suất vay sẽ ảnh hưởng đến chi phí xây dựng và giá vật liệu.
  • Thời tiết: Thời tiết cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng, đặc biệt là tại các khu vực có sự thay đổi rõ rệch về thời tiết như miền Trung. Vào mùa mưa lớn hay mùa đông lạnh, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và làm chậm tiến độ sản xuất, dẫn đến tăng giá vật liệu.

4. Đơn vị cung cấp thiết bị chế biến vật liệu xây dựng

Công Ty Nguyễn Vinh là doanh nghiệp đại diện của hãng Terex tại Việt Nam. Chuyên cung cấp giải pháp và thiết bị nghiền – sàng – rửa đá xây dựng, cát nhân tạo, thạch anh, cát đồi, sỏi đồi, cát kết, sỏi sông, … phục vụ cho làm đường cao tốc, thủy điện, bê tông, chế biến khoáng sản.

Tùy vào từng yêu cầu cụ thể của chủ đầu tư về vật liệu nghiền, kích thước đá đầu vào, sản phẩm mong muốn, công suất và vị trí lắp đặt. Chúng tôi sẽ tư vấn kỹ thuật dây chuyền nghiền phù hợp với giá tốt nhất để khách hàng lựa chọn. Nguyễn Vinh đã lắp đặt và thay thế hơn 35 dây chuyền máy nghiền đá, nghiền cát nhân tạo, máy rửa cát đồi, với công suất từ 150 tấn/giờ đến 1500 tấn/giờ.

Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm sau bán hàng của Nguyễn Vinh bao gồm bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế vật tư chính hãng. Giúp khách hàng tối ưu hóa hiệu suất và năng suất, giảm chi phí vận hành. Với đội ngũ kỹ thuật viên có tay nghề cao và được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp bởi Hãng Terex. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm tuyệt đối.

Website: thietbikhoangsan.com | Điện thoại: 0968 149 000 ( Mr. Khang )

Xem thêm

Hệ thống sàng rửa cát sỏi sông ra 5 sản phẩm đá – cát xây dựng

Việt Nam đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng. [...]

Đầu tư hệ thống sản xuất cát nhân tạo cần gì?

Đầu tư hệ thống sản xuất cát nhân tạo: Cơ hội vàng hay thách thức [...]

Mô đun độ lớn cát là gì? Module cát – Tiêu chuẩn và Ứng dụng

Trong lĩnh vực xây dựng, cát là một nguyên liệu không thể thiếu. Tuy nhiên, [...]

Máy ép bùn dạng phin lọc ép khung bản Terex Filter Press

Máy ép bùn dạng phin lọc ép khung bản ( Filter Press ) là một [...]

Dây chuyền rửa cát nhân tạo – khoáng sản 170 tấn / giờ

Một dây chuyền rửa cát nhân tạo – khoáng sản là một hệ thống công [...]

Máy cấp liệu trong dây chuyền nghiền sàng đá

Máy cấp liệu là một trong những thiết bị quan trọng nhất trong dây chuyền [...]

Giới thiệu Tập đoàn Terex – Hoa Kỳ

Terex Corporation là một tập đoàn thiết bị công nghiệp nặng của Mỹ. Đây là [...]

Hệ thống sàng ngang Terex tại Nhôm Đắk Nông

Công ty Nhôm Đắk Nông – TKV (DNA) là một trong hai dự án tại [...]