Máy sàng khí phân tích cỡ hạt Hosokawa Alpine E200 LS

Hơn 50 năm qua, công nghệ của Hosokawa Alpine luôn dẫn đầu trong lĩnh vực phân tích cỡ hạt. Để duy trì vị trí dẫn đầu, Hosokawa Alpine thực hiện cải tiến liên tục máy sàng khí với kết quả: Máy sàng khí phân tích cỡ hạt Air Jet Sieve Hosokawa Alpine E200 LS. Với khả năng vận hành nhanh hơn, đơn giản hơn, máy đem lại mức độ phân tích cỡ hạt đáng tin cậy. Phần mềm eControl Basic được tích hợp bao gồm toàn bộ dải phân tích cỡ hạt hiện đại đáp ứng yêu cầu cao của quý khách.

máy sàng khí alpine
Hình 1: Máy sàng khí phân tích cỡ hạt Air Jet Sieve Hosokawa Alpine E200 LS

1. Máy sàng khí phân tích cỡ hạt Air Jet Sieve Hosokawa Alpine E200 LS

1.1 Tính năng

  • Dùng phân tích cho các vật liệu khô dạng bột và dạng hạt.
  • Phương pháp hoạt động của máy là dùng khí hút những hạt vật liệu bằng cách điều khiển giảm áp suất.
  • Điều khiển và hoạt động trên màn hình cảm ứng điện dung TFT rộng 6.4 inch có độ phân giải cao
  • Cỡ hạt phân tích được từ 4m đến 20µm với sàng đường kính f200mm/f203mm và từ 2.5mm đến 10mm với sàng đường kính f76mm
  • Vận hành trực quan nhờ cấu trúc Menu dễ hiểu
  • Vận hành thuận tiện với lựa chọn ngôn ngữ riêng
  • Định dạng hoàn toàn tự động các chiều rộng lưới sàng thử nghiệm
  • Dễ hiểu thông tin về hệ thống thiết lập & dữ liệu
  • Kết nối trực tiếp trong phòng thí nghiệm thông qua giao diện
  • USB, Ethernet & giao diện dữ liệu RS 232 là tiêu chuẩn
  • Tích hợp bộ nhớ 1 GB phân tích
  • Thiết kế kiểu dáng công nghiệp

1.2 Thông số kỹ thuật

Hạng mụcThông số kỹ thuật
Cỡ hạt phân tíchSàng f200mm/f203mm: 4mm đến 20µm
Sàng f76mm: 2.5mm đến 10mm
Áp suất chân không1000 – 6000 Pascal
Lưu lượng dòng khí hút30 – 115 m3/h
Tốc độ vòng quay của vòi18 vòng / phút
Thời gian cài đặt sàng00:00 – 99:59 phút
(Thời gian tiết kiệm : xác định thời gian thông minh)
Công suất áp suất chân không thực20 – 100%
( Điều khiển tự động hoàn toàn )
Hệ thống Network1 x 10/100 MBit
Cổng kết nối03 cổng USB, 01 cổng LAN, 01 cổng RS 232
Bảo vệIP 54
Nguồn100-240V, 50/60Hz, 24V DC/ 7A
Kích thướcW368 x L370 x H405mm
Khối lượng15 kg
Phần mềm điều khiểneControl Basic
Thiết bị hút chân khôngCông suất Pmax: 1500W
Công suất Piec:    1200W
Lưu lượng dòng khí hút : 3700 lít/ phút
Áp suất chân không :      250/25 mbar/ kPa
Độ ồn : 59 dBA
Thể tích thùng chứa : 30 lít
Nguồn điện : 230V/ 50/60Hz, 16A
Kích thước : 380 x 450 x 595mm, nặng 10kg
Gói thiết bị gồmMáy chính e200 LS
Nắp đậy trong suốt
Adapter cho sàng eLS gắn sẵn
Phần mềm eControl Basic tích hợp sẵn
Bộ cấp nguồn cho Máy sàng khí và thiết bị hút
Thiết bị hút chân không
Túi lọc bụi gắn sẵn
Hộp lọc bụi gắn sẵn
Vòi + ống nối
Búa nhỏ + bàn chải
Cáp nối nguồn theo EU
Tài liệu sử dụng

1.3 Phụ kiện dự phòng ( Tùy chọn thêm )

Nắp đậy máy sàng khí ( Code: 340463, Type 203 )

-Dùng cho máy sàng khí 200LS-N và e200LS

-Vật liệu bằng Plexiglas trong suốt

phụ tùng máy sàng khí

Túi lọc bụi (Filter bag) ( Code: 380059 )

Dự phòng thay thế sau thời gian sử dụng

Hộp lọc bụi (Filter Element) ( Code: 317304 )

Dự phòng thay thế sau thời gian sử dụng

phụ tùng máy sàng khí

Màng vải lọc bụi (Cloth Filter) ( Code: 324816 )

-Chuyên dùng cho lọc bụi mịn, bụi ẩm hoặc bụi bám dính.

-Đặt biệt thích hợp cho bụi xi măng, nhựa Polymer

 Lưu ý : Dùng thay cho túi lọc bụi Code 380059

phụ tùng máy sàng khí

Motor cho máy hút chân không ATTIX30-01, cho máy hút bụi ( Code: 380060 )

Cảm biến lọc ( Code: 401017 )

Dụng cụ hút lọc ( Code: 401477 , Type 120 )

Thiết bị hút hấp thụ làm sạch bụi ( Code: 408808, Type GAZ 120 )

  • Dùng thu hút hấp thụ làm sạch bụi mịn của vật liệu
  • Không gây bẩn bởi lọc
  • Chứa được mẫu bụi đến 1 lít
  • Thiết kế bằng thép không gỉ, có thể tháo rời ra và vệ sinh rửa được
  • Kích thước : W155 x L275 x H770

Cung cấp bao gồm : Giá đỡ, bình chứa mẫu 1 lít, ống lưới dẫn điện chống mài mòn

2. Sàng Khí Dùng Cho Máy Sàng Khí Alpine Air Jet Sieve Model e200 LS

Lưới sàng

1.4 Tùy chọn cỡ lỗ sàng khí theo nhu cầu sử dụng

TTTHIẾT BỊ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
 Sàng khí dùng cho Air Jet Sieve AlpineHãng Sx: Haver & Boecker- Đức-Sàng đặt biệt sử dụng cho máy ALPINE Air Jet Sieve tự động Model e200 LSCó bộ phận tự động nhận dạng cỡ lỗ sàng trên máy sàng khí tự động e200 LS.-Đường kính 203mm, cao tới lưới 28mm-Vật liệu bằng thép không gỉ, lỗ vuông.-Phù hợp tiêu chuẩn DIN ISO 3310-1, EN 10 204
1Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 4 mm (Code: 522260)
2Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 3.55 mm (Code: 522261)
3Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 3.35 mm (Code: 522262)
4Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 3.15 mm (Code: 522264)
5Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 2.8 mm (Code: 522265)
6Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 2.5 mm (Code: 522266)
7Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 2.36 mm (Code: 522267)
8Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 2.24 mm (Code: 522268)
9Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 2 mm (Code: 522269)
10Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.8 mm (Code: 522271)
11Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.7 mm (Code: 522272)
12Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.6 mm (Code: 522273)
13Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.4 mm (Code: 522274)
14Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.25 mm (Code: 522275)
15Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.18 mm (Code: 522276)
16Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1.12 mm (Code: 522277)
17Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 1 mm (Code: 522278)
18Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.9 mm (Code: 522213)
19Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.85 mm (Code: 522214)
20Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.8 mm (Code: 522215)
21Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.71 mm (Code: 522216)
22Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.63 mm (Code: 522217)
23Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.6 mm (Code: 522219)
24Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.56 mm (Code: 522220)
25Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.5 mm (Code: 522221)
26Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.45 mm (Code: 522222)
27Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.425 mm (Code: 522223)
28Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.4 mm (Code: 522224)
29Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.355 mm (Code: 522226)
30Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.315 mm (Code: 522227)
31Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.3 mm (Code: 522228)
32Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.28 mm (Code: 522229)
33Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.25 mm (Code: 522230)
34Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.224 mm (Code: 522231)
35Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.212 mm (Code: 522233)
36Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.2 mm (Code: 522234)
37Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.18 mm (Code: 522235)
38Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.16 mm (Code: 522236)
39Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.15 mm (Code: 522237)
40Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.14 mm (Code: 522238)
41Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.125 mm (Code: 522239)
42Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.112 mm (Code: 522240)
43Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.106 mm (Code: 522241)
44Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ  0.1 mm (Code: 522242)
45Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.09 mm (Code: 522243)
46Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.08 mm (Code: 522244)
47Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.075 mm (Code: 522245)
48Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.071 mm (Code: 522246)
49Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.063 mm (Code: 522247)
50Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.056 mm (Code: 522248)
51Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.053 mm (Code: 522250)
52Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.05 mm (Code: 522251)
53Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.045 mm (Code: 522252)
54Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.040 mm (Code: 522253)
55Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.038 mm (Code: 522254)
56Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.036 mm (Code: 522255)
57Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.032 mm (Code: 522257)
58Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.025mm (Code: 522258)
59Sàng khí đường kính 203mm bằng thép không gỉ cỡ lỗ 0.02 mm (Code: 522259)
60Nắp đậy sàng khí đường kính 203mm (Code: 560089)

2. Đơn vị cung cấp máy sàng khí phân tích cỡ hạt Air Jet Sieve Hosokawa Alpine E200 LS

Công ty Nguyễn Vinh là doanh nghiệp đại diện hãng Hosokawa Alpine tại Việt Nam. Chuyên cung cấp giải pháp và thiết bị máy nghiền siêu mịn, máy phân ly, máy sấy, trộn, đùn, nén, máy phun tạo hạt tráng phủ, máy đo cỡ hạt, máy sàng khí, … Ứng dụng cho sản phẩm: Đá vôi trắng calci carbonate, đá granite, thạch anh quartz, zircon, silica sand, ceramic, felspat, quặng sắt, quặng đồng, …

Tùy vào từng yêu cầu cụ thể của chủ đầu tư về vật liệu nghiền, kích thước đá đầu vào, sản phẩm mong muốn, công suất và vị trí lắp đặt. Chúng tôi sẽ tư vấn kỹ thuật dây chuyền nghiền phù hợp với giá tốt nhất để khách hàng lựa chọn. Nguyễn Vinh đã lắp đặt và thay thế hơn 50 dây chuyền máy nghiền đá, nghiền cát nhân tạo, nghiền sỏi sông, máy rửa cát đồi, … với công suất từ 150 tấn/giờ đến 1500 tấn/giờ.

Website: thietbikhoangsan.com | Điện thoại: 0968 149 000 ( Mr. Khang )

Xem thêm

Hệ thống sàng rửa cát sỏi sông ra 5 sản phẩm đá – cát xây dựng

Việt Nam đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng. [...]

Đầu tư hệ thống sản xuất cát nhân tạo cần gì?

Đầu tư hệ thống sản xuất cát nhân tạo: Cơ hội vàng hay thách thức [...]

Mô đun độ lớn cát là gì? Module cát – Tiêu chuẩn và Ứng dụng

Trong lĩnh vực xây dựng, cát là một nguyên liệu không thể thiếu. Tuy nhiên, [...]

Máy ép bùn dạng phin lọc ép khung bản Terex Filter Press

Máy ép bùn dạng phin lọc ép khung bản ( Filter Press ) là một [...]

Dây chuyền rửa cát nhân tạo – khoáng sản 170 tấn / giờ

Một dây chuyền rửa cát nhân tạo – khoáng sản là một hệ thống công [...]

Máy cấp liệu trong dây chuyền nghiền sàng đá

Máy cấp liệu là một trong những thiết bị quan trọng nhất trong dây chuyền [...]

Giới thiệu Tập đoàn Terex – Hoa Kỳ

Terex Corporation là một tập đoàn thiết bị công nghiệp nặng của Mỹ. Đây là [...]

Hệ thống sàng ngang Terex tại Nhôm Đắk Nông

Công ty Nhôm Đắk Nông – TKV (DNA) là một trong hai dự án tại [...]

Dây chuyền sản xuất Cristobalite hiện đại

Cristobalite là vật liệu cao cấp làm nên sự độc đáo của đá nhân tạo. [...]

Cristobalite là gì? Đặc điểm của khoáng sản Cristobalite

Cristobalit được dùng để làm đá nhân tạo với khoảng trên 90% cốt liệu cùng [...]

Rutile là gì? Đặc điểm của khoáng sản Rutile

Rutile là một khoáng sản oxit titan được tìm thấy phổ biến trong đá granitic, [...]

Zircon là gì? Đặc điểm của khoáng sản Zircon

Zircon là khoáng vật phụ quan trọng và phổ biến trên thế giới. Nó tồn [...]

So sánh bề mặt đá ốp lát nhân tạo

Nên sử dụng loại đá ốp lát nhân tạo nào làm đồ nội thất? Những [...]

Công nghệ sản xuất đá thạch anh nhân tạo

Công nghệ sản xuất đá thạch anh nhân tạo đã mang tới cho người sử [...]

Dây chuyền nghiền và chế biến thạch anh Quartz

Dây chuyền nghiền và chế biến thạch anh là một quy trình sản xuất quan [...]

Sự khác nhau giữa bột đá GCC và PCC

Bột đá GCC ( Ground Calcium Carbonate ) và bột đá PCC ( Precipitated Calcium [...]